Shell Refrigeration Oil S2 FRA 68 là loại dầu máy nén lạnh gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh,Dầu máy nén lạnh Shell Refrigeration S2 FR-A 68 Dầu máy nén lạnh Shell Refrigeration S2 FR-A 68 tên cũ là Shell Clavus 68 là dòng sản phẩm dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh, hệ thống cấp đông,hệ thống sân băng, tạo tuyết, điều hòa công nghiệp được sản xuất bởi thương hiệu dầu nhớt Shell một trong những nhà sản xuất dầu công nghiệp lớn nhất thế giới hiện nay, dầu máy nén lạnh Shell có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục.
Shell Refrigeration Oil S2 FRA 68 là loại dầu máy nén lạnh gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh Bôi trơn cho máy điều hòa, máy lạnh trong công nghiệp hoặc dân dụng Có thể dùng bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp Ứng dụng của dầu máy nén lạnh Shell Refrigeration S2 FR-A 68: -Hiện nay dầu máy nén lạnh Shell Refrigeration S2 FR-A 68 là sự lựa chọn chính cho hầu hết các thiết bị máy móc hệ thống làm lạnh, có thể chịu được sự biến đổi của nhiệt độ, chống ăn mòn thiết bị được các khách hàng là công ty, doanh nghiệp, cá nhân đánh giá rất cao về chất lượng. – Dùng cho các máy điều hòa không khí, máy lạnh trong công nghiệp sản xuất bia… Cho máy nén kín, nửa kín và hở trong hệ thống lạnh công nghiệp và dân dụng dầu này dùng được cho cả hai loại máy nén pittong và xoay. – Shell Refrigeration S2 FR-A 68 khuyến cáo sử dụng cho các hệ thống làm lạnh có môi chất là NH3, và hydrocacbon propane. – Refrigeration S2 FR-A 68 được sử dụng trong hệ thống điều hòa nhiệt độ, điều hòa trung tâm, điều hòa không khí, tủ đông, tủ lạnh. Các hãng sản xuất máy nén khí như Danfoss, LG, Copeland,… đều tin tưởng sử dụng dầu lạnh Suniso. Dầu lạnh Suniso được đánh giá cao về chất lượng sản phẩm cũng như hiệu suất làm việc. – Tương thích với tất cả các vật liệu niêm kín ,và các chất bôi trơn cụ thể nó có thể hòa tan hoàn toàn với dầu khoáng,alkylbezen,và chất bôi trơn gốc PAO. Chú ý : không dùng cho các hệ thống làm lạnh với môi chất là CFC,HCFC,Hoặc HFC, chắng hạn như R12,R22,hoặc R1-34A.
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN 51503 KAA, KC, KE
Các tính chất vật lý điển hình
32
|
46
|
68
|
|
Độ nhớt động học cSt
ở 40°C
100°C
(IP 71)
|
32
4.6
|
46
5.6
|
68
7.0
|
Tỉ trọng ở 15°C , kg/l
(IP 365)
|
0.892
|
0.897
|
0.902
|
Điểm chớp cháy, °C
(IP 34)
|
190
|
200
|
210
|
Điểm đông đặc, °C
(IP 15)
|
– 36
|
– 33
|
– 30
|
Trị số trung hoà, mgKOH/g
(DIN 51558-3)
|
< 0.04
|
< 0.04
|
< 0.04
|
0946 10 28 91 - 0948 56 56 56